BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

1. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA NỢ

Số tiền mua nợ
(VNĐ)

Gía mua
HCM (%)

Gía mua : Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Tây Ninh, Vũng Tàu (%)

BDuong
ĐNai
TNinh
LAn, VTau

Giá mua
Các tỉnh khác (%)

Dưới 50 triệu

55%

Từ 50 triệu đến 100 triệu

66%

64%

Từ 100 triệu đến 300 triệu

70%

68%

65%

Từ 300 triệu đến 600 triệu

73%

70%

68%

Từ 600 triệu đến 900 triệu

75%

72%

70%

Từ 900 triệu đến 2,5 tỷ

77%

75%

72%

Từ 2,5 tỷ đến 5 tỷ

79%

77%

75%

Từ 5 tỷ đến 9 tỷ

82%

79%

77%

Trên 9 tỷ

85%

81%

79%

(*) Giá mua: Là giá trị mà Công ty mua bán nợ phải thanh toán cho Quý khách hàng.

(*) Mức giá trên có thể được thay đổi tùy theo từng khoản nợ cụ thể tại từng thời điểm khác nhau.

(*) Mức giá trên chưa bao gồm 10% VAT

2. bảng phí thẩm định

Số tiền mua nợ
(VNĐ)

Khu vực
HCM 

Khu vực tỉnh có khoảng cách địa lý: 150km đến 350km

Khu vực tỉnh có khoảng cách địa lý trên 350km

Dưới 50 triệu

Từ 50 triệu đến 100 triệu

1,5 triệu

5 – 6 triệu

8 triệu

Từ 100 triệu đến 300 triệu

2 triệu

6 – 7 triệu

12 triệu

Từ 300 triệu đến 600 triệu

3 triệu

8 – 9 triệu

14 triệu

Từ 600 triệu đến 900 triệu

5 triệu

10 – 11 triệu

16 triệu

Từ 900 triệu đến 2,5 tỷ

7 triệu

12 – 15 triệu

18 triệu

Từ 2,5 tỷ đến 5 tỷ

9 triệu

13 – 20 triệu

24 triệu

Từ 5 tỷ đến 9 tỷ

12 triệu

16 – 25 triệu

28 triệu

Trên 9 tỷ

15 triệu

19 – 30 triệu

35 triệu

1. Mức phí trên có thể được thay đổi tùy theo từng khoản nợ cụ thể tại từng thời điểm khác nhau.
2. Những vụ việc thuộc địa bàn nội thành Thành phố Hồ Chí Minh Công ty không thu trước bất cứ khoản phí nào.
3. Mức phí thẩm định ngoài địa bàn Tp. HCM, khách hàng hỗ trợ trước chi phí khi đi xác minh thực tế khách nợ
(Trong mọi trường hợp số tiền này sẽ không hoàn trả lại).